Danh sách luận văn thạc sĩ Khóa 22 (2015 – 2017)
DANH SÁCH LUẬN VĂN THẠC SĨ KHÓA 22 (2015-2017) | ||||
TT | Chuyên ngành | Họ và tên | Tên đề tài có xác nhận của NHDKH | Người hướng dẫn khoa học |
1 | Kinh tế quốc tế K22 | Nguyễn Nguyên Cát Anh | Giải quyết tranh chấp về thương mại của quyền sở hữu trí tuệ tại Tổ chức thương mại thế giới và những vấn đề đặt ra đối với Việt Nam | TS Nguyễn Tiến Hoàng |
2 | Kinh tế quốc tế K22 | Vũ Mạnh Hà | Các nhân tố ảnh hưởng tới việc khai sai hóa đơn thương mại trong hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa của doanh nghiệp ở Việt Nam | TS Nguyễn Thị Thu Hà |
3 | Kinh tế quốc tế K22 | Phùng Nguyễn Bảo Hùng | Đẩy mạnh xuất khẩu mặt hàng cao su của Việt Nam sang thị trường Ấn Độ | PGS, TS Nguyễn Thanh Bình |
4 | Kinh tế quốc tế K22 | Nguyễn Bảo Giang | Ứng dụng mô hình CANSLIM nhằm lựa chọn danh mục cổ phiếu đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam (HOSE và HNX) | PGS, TS Nguyễn Xuân Minh |
5 | Kinh tế quốc tế K22 | Phạm Phúc Lộc | Nghiên cứu mức độ liên kết giữa các thị trường chứng khoán Đông Nam Á | TS Nguyễn Thị Hoàng Anh |
6 | Kinh tế quốc tế K22 | Hồ Thị Hoàng Minh | Hoạt động xuất khẩu gạo của Việt Nam sang Trung Quốc | PGS, TS Nguyễn Văn Hồng |
7 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Phương Hạnh Dung | Phát triển nguồn nhân lực tại công ty cổ phần Global Cybersoft Việt Nam | PGS, TS Đào Thị Thu Giang |
8 | Quản trị kinh doanh K22 | Lê Quí Đông | Hoạt động kinh doanh theo hình thức B2C của các doanh nghiệp Việt Nam | TS Nguyễn Tiến Hoàng |
9 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Nâng cao năng lực cạnh tranh dịch vụ truyền hình trả tiền của công ty TNHH truyền hình cáp Saigontourist (SCTV). | PGS, TS Tăng Văn Nghĩa |
10 | Quản trị kinh doanh K22 | Lai Thanh Hoàng Anh | Giải pháp nâng cao hiệu quả hệ thống kênh phân phối VINAPHONE tại trung tâm kinh doanh VNPT TP. Hồ Chí Minh | PGS, TS Võ Khắc Thường |
11 | Quản trị kinh doanh K22 | Mai Bá Gia Hân | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của người lao động tại công ty TNHH MTV Lọc – Hóa dầu Bình Sơn | TS Trần Thị Ngọc Quyên |
12 | Quản trị kinh doanh K22 | Quách Ngọc Hân | Quản trị chuỗi cung ứng đối với mặt hàng giày thể thao của công ty Nike tại thị trường Việt Nam | PGS, TS Bùi Ngọc Sơn |
13 | Kinh doanh thương mại K21A | Trần Thị Thùy Dung | Hiệu quả hoạt động của hệ thống Logistic tại Công ty TNHH Denso Việt Nam | PGS, TS Bùi Thị Lý |
14 | Kinh doanh thương mại K22A | Vũ Thị Thu Thủy | Đẩy mạnh xuất khẩu nhóm hàng nông lâm thủy sản của Việt Nam sang thị trường Hoa Kỳ | PGS, TS Bùi Thị Lý |
15 | Kinh doanh thương mại K22A | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Thu hút FDI từ Cộng đồng kinh tế ASEAN và ảnh hưởng tới hoạt động xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và các quốc qia thành viên | PGS, TS Vũ Thị Kim Oanh |
16 | Kinh doanh thương mại K22A | Đoàn Diệu Linh | Xây dựng chiến lược chuỗi cung ứng cho doanh nghiệp XNK Nam Sơn | TS Nguyễn Thế Anh |
17 | Kinh doanh thương mại K22A | Nguyễn Thị Cẩm Trang | Thực trạng và giải pháp đối với hoạt động Tái bảo hiểm phi hàng hải tại Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) | PGS, TS Trịnh Thị Thu Hương |
18 | Kinh doanh thương mại K22A | Bùi Thu Hường | Quan hệ thương mại Việt Nam- Australia trong thời gian gần đây: Thực trạng và giải pháp | TS Vũ Thành Toàn |
19 | Kinh doanh thương mại K22A | Trần Thị Khánh Phương | Đánh giá tác động của Hiệp định thương mại tự do Việt nam – EU: Nghiên cứu trường hợp ngành Dệt may | PGS, TS Đào Ngọc Tiến |
20 | Kinh doanh thương mại K22A | Lê Thu Quỳnh | Môi trường đầu tư và các biện pháp cải thiện môi trường đầu tư nhằm nâng cao năng lực thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Hải Dương | PGS, TS Phạm Duy Liên |
21 | Kinh doanh thương mại K22A | Nguyễn Thúy Nga | Kinh doanh dịch vụ Trade Marketing tại công ty cổ phần thiết kế Lục Giác | PGS, TS Nguyễn Thanh Bình |
22 | Kinh doanh thương mại K22A | Lê Quỳnh Thơ | Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – EU (EVFTA) và những vấn đề đặt ra với ngành nông nghiệp Việt Nam | GS, TS Hoàng Văn Châu |
23 | Kinh doanh thương mại K22A | Phan Thị Thúy Hằng | Giải pháp gia tăng mức độ hài lòng của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần công thương Việt Nam | TS Vũ Huyền Phương |
24 | Kinh tế quốc tế K17 | Dương Văn Khôi | Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn ODA của Nhật Bản tại Việt Nam sau khủng hoảng kinh tế 2008 | PGS, TS Nguyễn Văn Hồng |
25 | Kinh tế quốc tế K21 | Vũ Phương Nga | Quy định của Tổ chức Thương mại thế giới WTO về trợ cấp trong lĩnh vực nông nghiệp và một số vấn đề đặt ra đối với Việt Nam | PGS, TS Vũ Thị Thanh Xuân |
26 | Kinh tế quốc tế K21 | Nguyễn Hữu Trường Giang | Tăng cường thu hút vốn của khu vực tư nhân vào các dự án đầu tư theo hình thức đối tác Công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh |
27 | Kinh tế quốc tế K21 | Đào Thu Bích | Phân tích sự thay đổi của thuế quan Việt Nam đối với hàng ô tô nhập khẩu và thách thức đối với ngành ô tô trong nước | TS Nguyễn Bình Dương |
28 | Kinh tế quốc tế K22A | Hà Thị Minh Anh | Một số giải pháp nhằm đáp ứng rào cản kỹ thuật đối với thương mại (TBT) tại thị trường EU của ngành da giầy Việt Nam | TS Vũ Thị Quế Anh |
29 | Kinh tế quốc tế K22A | Bùi Mai Hương | Thuận lợi và khó khăn của Hải quan Việt Nam khi thực thi Hiệp định thuận lợi hóa thương mại của WTO | PGS, TS Trịnh Thị Thu Hương |
30 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị Thùy Linh | Thực trạng và giải pháp hoàn thiện hệ thống quản lý rủi ro của Hải quan Việt Nam | PGS, TS Trịnh Thị Thu Hương |
31 | Kinh tế quốc tế K22A | Trần Duy Hưng | Phân tích mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và lượng khí thải CO2 tại Việt Nam | TS Đinh Thị Thanh Bình |
32 | Kinh tế quốc tế K22A | Lưu Thị Thu Hà | Cơ hội và thách thức đối với ngành công nghiệp điện tử Việt Nam khi tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế | GS, TS Hoàng Văn Châu |
33 | Kinh tế quốc tế K22A | Phạm Thị Như Phượng | Thực trạng triển khai và giải pháp tăng cường áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp tại Hà Nội | TS Mai Nguyên Ngọc |
34 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị Kim Dung | Tự do hóa đầu tư trong khuôn khổ cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) và sự tham gia của Việt Nam | PGS, TS Đỗ Hương Lan |
35 | Kinh tế quốc tế K22A | Lê Quỳnh Hoa | Phát triển du lịch quốc tế Myanmar và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | PGS, TS Vũ Hoàng Nam |
36 | Kinh tế quốc tế K22A | Phan Nhữ Hồng Nhung | Cơ hội và thách thức đối với xuất khẩu nông sản của Việt nam sang Liên bang Nga trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á – Âu | TS Nguyễn Quang Minh |
37 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Kim Phượng | Cơ hội và thách thức đối với xuất khẩu mặt hàng thủy sản sang Liên bang Nga trong bối cảnh thực thi Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh kinh tế Á – Âu | TS Nguyễn Quang Minh |
38 | Kinh tế quốc tế K22A | Korkeo Phommyvanh | Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa tại tỉnh Xiêng Khoảng, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | PGS, TS Đào Ngọc Tiến |
39 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thế Hùng | Quan hệ thương mại giữa Việt Nam và liên minh kinh tế Á-Âu trong bối cảnh thực thi FTA giữa Việt Nam với liên minh kinh tế Á-Âu | PGS, TS Đỗ Hương Lan |
40 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Ánh Phước | Nghiên cứu môi trường đầu tư trực tiếp nước ngoài của Malaysia giai đoạn 2012-2015 và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Hoàng Ánh |
41 | Kinh tế quốc tế K22A | Trần Minh Sơn | Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Bắc Ninh – Thực trạng và giải pháp | PGS, TS Nguyễn Văn Hồng |
42 | Kinh tế quốc tế K22A | Bounyarith Vannaly | Thu hút nguồn vốn FDI vào Thủ đô Viêng Chăn nước CHDCND Lào: Thực trạng và giải pháp | PGS, TS Vũ Chí Lộc |
43 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị Thu Hương | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn FDI tại Hải Phòng | TS Mai Nguyên Ngọc |
44 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Quỳnh Trang | Cộng đồng kinh tế ASEAN: Cơ hội và thách thức cho nguồn nhân lực Việt Nam | GS, TS Hoàng Văn Châu |
45 | Kinh tế quốc tế K22A | Lê Thị Thu Nhàn | Hiệp định thương mại tự do Việt Nam – Liên minh Kinh tế Á Âu – Cơ hội và thách thức của xuất khẩu nông sản Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Văn Hồng |
46 | Kinh tế quốc tế K22A | Bùi Trần Hoàng | Phát triển dịch vụ Logistic tại một số nước Châu Á Thái Bình Dương và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | TS Vũ Huyền Phương |
47 | Kinh tế quốc tế K22A | Vũ Thị Minh Huyền | Cơ hội phát triển của Tập đoàn Viễn thông Quân đội (Viettel) tại thị trường Mỹ La-tinh trong bối cảnh toàn cầu hóa | TS Nguyễn Thị Bích Huệ |
48 | Kinh tế quốc tế K22A | Đinh Ngọc Hoa | Một số giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động xuất khẩu xe máy và linh kiện xe máy sang thị trường ASEAN của công ty HONDA Việt Nam | TS Phùng Mạnh Hùng |
49 | Kinh tế quốc tế K22A | Giáp Thị Hoàng Trang | Di chuyển lao động trong AEC và những cơ hội, thách thức cho Việt Nam | PGS, TS Từ Thúy Anh |
50 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị Huyền Trang | Thâm hụt thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc: Thực trạng và Giải pháp | TS Đinh Thị Thanh Bình |
51 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị Huệ | Quản lý thuế đối với hoạt động thương mại điện tử – Kinh nghiệm của một số nước và đề xuất giải pháp áp dụng tại Việt Nam | PGS, TS Trần Thị Hà |
52 | Kinh tế quốc tế K22A | Trần Thị Hương Giang | Vai trò của tài chính vi mô trong xóa đói giảm nghèo tại Malaysia và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | PGS, TS Vũ Hoàng Nam |
53 | Kinh tế quốc tế K22A | Mounyalith Pathoummaseng | Thách thức và cơ hội đối với nền kinh tế CHDCND Lào khi cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) đi vào hoạt động | PGS, TS Bùi Anh Tuấn |
54 | Kinh tế quốc tế K22A | Lê Thị Huyền | Cán cân thương mại giữa Việt Nam với Hàn Quốc: Thực trạng và Giải pháp | PGS, TS Đào Thị Thu Giang |
55 | Kinh tế quốc tế K22A | Somboun Philavong | Thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài hướng tới phát triển bền vững tại các khu công nghiệp của đồng bằng sông Hồng | PGS, TS Trần Thị Ngọc Quyên |
56 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Bình Dương | Hoàn thiện chính sách cạnh tranh của Việt Nam trong điều kiện Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực | PGS, TS Tăng Văn Nghĩa |
57 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thanh Nhã | Chính sách thu hút dòng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài hướng đến phát triển bền vững tại Việt Nam | TS Nguyễn Xuân Nữ |
58 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Thị May | Nghiên cứu các giải pháp nhằm thu hút FDI có chọn lọc tại Việt Nam | PGS, TS Vũ Hoàng Nam |
59 | Kinh tế quốc tế K22A | Nguyễn Diệu Linh | Một số giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào lĩnh vực bất động sản ở Việt Nam | TS Vũ Thị Quế Anh |
60 | Kinh tế quốc tế K22A | Đỗ Thị Thu Huyền | Thực trạng và giải pháp thu hút khách du lịch Nga vào Việt nam trong bối cảnh mới | TS Nguyễn Quang Minh |
61 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Tiến Đạt | Những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng trực tuyến tại website: www.thegioididong.com | PGS, TS Phạm Thu Hương |
62 | Quản trị kinh doanh K21 | Liang Xiao Ying | Sự phát triển của thương mại điện tử Trung Quốc và kinh nghiệm cho Việt Nam – Nghiên cứu thực tiễn trường hợp Alibaba | TS Nguyễn Thị Bích Huệ |
63 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Quỳnh Nga | Nâng cao chất lượng dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam | TS Phạm Thu Hương |
64 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Ngọc | Nghiên cứu áp dụng quản trị tinh gọn tại Công ty Cổ phần Bóng đèn Phích nước Rạng Đông | TS Phạm Thu Hương |
65 | Quản trị kinh doanh K22 | Kiều Sinh Bằng | Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ sau bán hàng của Công ty Cổ Phần bán lẻ Kỹ Thuật Số FPT tại Hà Nội. | PGS, TS Phạm Thu Hương |
66 | Quản trị kinh doanh K22 | Vũ Quỳnh Chi | Phát triển thị trường kinh doanh của Công ty Cổ phần dược và thiết bị y tế An Phát | TS Bùi Liên Hà |
67 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Hải Anh | Hoạt động Marketing của Công ty cổ phần Umove – Thực trạng và giải pháp | TS Trần Thị Thu Thủy |
68 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Diệu Linh | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến niềm tin của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ internet banking của ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam (Techcombank) | TS Nguyễn Hải Ninh |
69 | Quản trị kinh doanh K22 | Lê Diễm Hương | Nâng cao năng lực cạnh tranh của Tổng công ty Đức Giang | TS Bùi Liên Hà |
70 | Quản trị kinh doanh K22 | Đoàn Minh Đức | Hoàn thiện hoạt động chuỗi cung ứng tại công ty cổ phần Tecomen | PGS, TSKH Nguyễn Văn Minh |
71 | Quản trị kinh doanh K22 | Bùi Thị Lan Hương | Ứng dụng thương mại điện tử trong các doanh nghiệp bán lẻ Việt Nam: bài học từ Doanh nghiệp Nhật Bản | PGS, TS Nguyễn Văn Thoan |
72 | Quản trị kinh doanh K21 | Đinh Thị Huyền Trang | Các yếu tố cơ bản xây dựng thành công thương hiệu website cho các doanh nghiệp bán lẻ trực tuyến trong ngành điện tử của Việt Nam | TS Nguyễn Hồng Quân |
73 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Đình Việt | Xây dựng chiến lược kinh doanh sản phẩm Zalo của công ty cổ phần VNG giai đoạn 2016-2020 | PGS, TS Lê Thị Thu Thủy |
74 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Xuân Tùng | Hoàn thiện công tác nhân sự tại Tổng công ty cổ phần thiết bị điện Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Thị Tường Anh |
75 | Quản trị kinh doanh K22 | Dương Ngọc Mai | Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Tổng công ty cổ phần đầu tư quốc tế Viettel | PGS, TS Bùi Anh Tuấn |
76 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Thị Minh Thu | Tạo động lực cho người lao động tại Công ty cổ phần Xây dựng và Phát triển đô thị Mê Kông | PGS, TS Bùi Anh Tuấn |
77 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Thu Hiền | Hoàn thiện công tác quản trị nguồn nhân lực tại Trung tâm tài trợ thương mại – Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Thu Thủy |
78 | Quản trị kinh doanh K22 | Trịnh Vân Anh | Giải pháp tạo động lực cho người lao động tại Công ty CP cơ khí và thương mại Thành Lộc | TS Nguyễn Trọng Hải |
79 | Quản trị kinh doanh K22 | Bùi Việt Anh | Một số giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động trong công ty trách nhiệm hữu hạn thiết bị viễn thông ANSV | PGS, TSKH Nguyễn Văn Minh |
80 | Quản trị kinh doanh K22 | Phonemany Khountham | Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực giảng dạy tại Trường Đại học Savannakhet (Lào) | TS Phùng Mạnh Hùng |
81 | Quản trị kinh doanh K22 | Bùi Minh Hải | Ứng dụng thương mại điện tử trong kinh doanh điện máy của một số doanh nghiệp bán lẻ Trung Quốc và bài học cho doanh nghiệp Việt Nam | PGS, TS Hồ Thúy Ngọc |
82 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Quốc Việt | Quản trị dòng tiền trong Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Sài Gòn Co.op (SCID) | PGS, TS Hồ Thúy Ngọc |
83 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thế Hương | Quản trị dự án phát triển mạng vô tuyến và truyền dẫn tại Tổng Công ty Viễn thông Mobifone | TS Bùi Liên Hà |
84 | Quản trị kinh doanh K22 | Tạ Huỳnh Dũng | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ của Ban phát triển mạng lưới Ngân hàng Maritime Bank | PGS, TS Vũ Hoàng Nam |
85 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Thị Hải Trà | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc khách hàng của Tổng công ty Bảo Việt Nhân Thọ trong bối cảnh cạnh tranh của thị trường bảo hiểm nhân thọ hiện nay | PGS, TS Lê Thị Thu Thủy |
86 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Minh Ngọc | Giải pháp đẩy mạnh ứng dụng TMĐT và bán hàng trực tuyến tại công ty cổ phần Thế giới số Trần Anh | PGS, TS Nguyễn Văn Thoan |
87 | Quản trị kinh doanh K22 | Tưởng Xuân Ngọc | Kinh nghiệm xây dựng và phát triển các sàn thương mại điện tử B2B và bài học cho Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Văn Thoan |
88 | Quản trị kinh doanh K22 | Đặng Hữu Nghĩa | Nâng cao năng lực cạnh tranh của công ty CP vận tải Biển Bắc trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế. | PGS, TS Lê Thị Thu Thủy |
89 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Hoa | Các nhân tố ảnh hưởng tới sự trung thành của khách hàng trong hệ thống ngân hàng bán lẻ Việt Nam | PGS, TS Lê Thái Phong |
90 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Ngọc Tâm | Cơ hội và thách thức đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ của Việt Nam trong bối cảnh Việt Nam gia nhập TPP | PGS, TS Đỗ Thị Loan |
91 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Thu Ngân | Nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Tiên Phong – TPBank | PGS, TS Lê Thái Phong |
92 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Minh Ngọc | Nâng cao chất lượng hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – chi nhánh Đống Đa | TS Nguyễn Thúy Anh |
93 | Quản trị kinh doanh K22 | Vũ Minh Hòa | Hoàn thiện công tác đào tạo nhân viên tại Ngân hàng thương mại cổ phần Tiên Phong (TP bank) – chi nhánh Hà Nội | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
94 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Thu Thủy | Công tác đánh giá kết quả thực hiện công việc tại công ty Obayashi Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Thanh Bình |
95 | Quản trị kinh doanh K22 | Vũ Khánh Hà | Đánh giá mức độ hài lòng của đội ngũ giáo viên tại cồn ty trách nhiệm hữu hạn giáo dục Tháng Năm | TS Nguyễn Thị Thu Hằng |
96 | Quản trị kinh doanh K22 | Lê Quang Hiến | Hoàn thiện công tác tạo động lực cho người lao động tại công ty TNHH iCrazy | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
97 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Luy | Tạo động lực làm việc cho người lao động tại Công ty TNHH Việt Phát Thăng Long | PGS, TSKH Nguyễn Văn Minh |
98 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Minh Huyền | Quản trị rủi ro trong lĩnh vực kinh doanh nhập khẩu dược phẩm tại Công ty TNHH Dược phẩm DoHa | PGS, TS Đào Thị Thu Giang |
99 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Thu | Quản trị rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng quốc tế tại Agribank CN Cầu Giấy | PGS, TS Đào Thị Thu Giang |
100 | Quản trị kinh doanh K22 | Sengsouk Sylyvong | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động hội chợ triển lãm ở CHDCNH Lào | PGS, TS Vũ Chí Lộc |
101 | Quản trị kinh doanh K22 | Ngọc Văn Tú | Hoàn thiện công tác sử dụng vốn lưu động tại Trung tâm Điều hành Kinh doanh In Viettel | TS Cao Đinh Kiên |
102 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Văn Cường | Ảnh hưởng đến cổ đông khi doanh nghiệp không thực hiện Thông báo mua lại cổ phiếu | TS Cao Đinh Kiên |
103 | Quản trị kinh doanh K22 | Vũ Khánh Chi | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Tổ chức tài chính vi mô TNHH Một thành viên Tình thương | TS Nguyễn Thị Tuyết Nhung |
104 | Quản trị kinh doanh K22 | Lưu Xuân Thắng | Phát triển dịch vụ cổng thanh toán và ví điện tử qua mạng điện thoại di động của Tổng công ty Viễn thông Mobifone | TS Nguyễn Trọng Hải |
105 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Bảo Trung | Quản trị nguồn nhân lực tại công ty hệ thống điện tử IES | PGS, TS Ngô Xuân Bình |
106 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Cao Cường | Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của mô hình thương mại điện tử Lazada ở Việt Nam | TS Nguyễn Hồng Quân |
107 | Quản trị kinh doanh K22 | Phạm Thu Hương | Một số giải pháp thúc đẩy hoạt động Bancassurance tại Công ty TNHH MTV Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam | PGS, TS Trịnh Thị Thu Hương |
108 | Quản trị kinh doanh K22 | Viphavanh Bounthala | Giải pháp nâng cao hiệu quả đầu tư vào lĩnh vực nông – lâm nghiệp ở nước CHDCND Lào | PGS, TS Vũ Chí Lộc |
109 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Thu Hà | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của yếu tố tâm lý đến hành vi mua hàng trên các website trực tuyến của người tiêu dùng tại Hà Nội | TS Trần Thị Thu Thủy |
110 | Quản trị kinh doanh K22 | Lê Viết Bắc | Ứng dụng quản trị nguồn lực doanh nghiệp (Enterprise resource planning – ERP) của một số doanh nghiệp bán lẻ hàng tiêu dùng tại Hoa Kỳ: bài học kinh nghiệm và giải pháp cho doanh nghiệp Việt Nam | PGS, TS Nguyễn Văn Thoan |
111 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Hữu Toàn | Tạo động lực làm việc cho nhân viên sản xuất tại công ty trách nhiệm hữu hạn Samsung Electronics Việt Nam | PGS, TS Bùi Ngọc Sơn |
112 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Đức Anh | Quản trị rủi ro nhân sự nhìn từ thực tiễn công ty TNHH Schindler Việt Nam | PGS, TSKH Nguyễn Văn Minh |
113 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Bá Dũng | Ứng dụng Big Data trong phân tích hành vi mua sắm và tiêu dùng của khách hàng nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh tại Tổng Công ty Viễn thông MobiFone | PGS, TS Nguyễn Văn Thoan |
114 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Ngọc Yên | Nâng cao chất lượng tín dụng ngắn hạn đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Hà Nội, chi nhánh Trung Hòa Nhân Chính. | TS Vương Thị Thảo Bình |
115 | Quản trị kinh doanh K22 | Nguyễn Thị Hồng Nhung | Đánh giá mức độ hài lòng của khách du lịch đối với TP Đà Nẵng | PGS, TS Lê Thái Phong |
116 | Quản trị kinh doanh K22 | Hà Thanh Xuân | Đổi mới cạnh tranh của doanh nghiệp nhà nước (Việt Nam) trong điều kiện Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) có hiệu lực | PGS, TS Tăng Văn Nghĩa |
117 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Hải Vân | Một số giải pháp hoàn thiện chiến lược kinh doanh cho Tổng Công ty Cổ phần Thiết bị điện Việt Nam | PGS, TS Bùi Anh Tuấn |
118 | Quản trị kinh doanh K22 | Trần Thu Trang | Chiến lược kinh doanh dịch vụ Truyền hình trả tiền tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Truyền thông Vietnamnet Icom | TS Nguyễn Văn Cảnh |
119 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Hoàng Hà Giang | Phát triển hoạt động cho vay của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | PGS, TS Hoàng Xuân Bình |
120 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Hải Lâm | Cơ chế hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam | PGS, TS Hồ Thúy Ngọc |
121 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Bùi Thành Vĩnh | Nâng cao chất lượng tín dụng học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn tại Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Giang | PGS, TS Trần Thị Hà |
122 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Trần Thanh Thương | Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của các Ngân hàng Việt Nam | TS Nguyễn Thị Thanh An |
123 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Nam Dương | Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện Thanh Liêm | TS Nguyễn Phúc Hiền |
124 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Danh Ngọc | Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần môi trường đô thị và công nghiệp – Urenco 10 | TS Nguyễn Thị Dung Huệ |
125 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Bùi Lê Thủy Ninh | Giải pháp nâng cao năng lực cạnh tranh đối với sản phẩm Mobile Banking của Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam | PGS, TS Từ Thúy Anh |
126 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Bùi Minh Giám | Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Tỉnh Thái Bình | TS Đinh Thị Thanh Bình |
127 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Thị Hương Trà | Tăng cường hoạt động quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB) | PGS, TS Nguyễn Thị Quy |
128 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Mạnh Linh | Tác động của công bố thông tin tới tính thanh khoản của các cổ phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | GS, TS Nguyễn Thị Mơ |
129 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Dương Hoàng Anh | Xây dựng quy trình quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại TNHH Một thành viên Đại Dương | PGS, TS Mai Thu Hiền |
130 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Ngọc Cương | Hoàn thiện nghiệp vụ phân tích tín dụng tại Ngân hàng TMCP xăng dầu Petrolimex | TS Dương Thị Hồng Vân |
131 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thanh Tâm | Nghiên cứu Chính sách tiền tệ lạm phát mục tiêu và khả năng áp dụng tại Việt Nam | TS Nguyễn Thị Lan |
132 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đoàn Thị Chi | Ứng dụng mô hình giả lập Monte Carlo trong thẩm định dự án đầu tư tại NHTMCP công thương Việt Nam – Chi nhánh Phúc Yên | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
133 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Phạm Ngọc Tùng | Quản trị danh mục đầu tư tài chính tại công ty chứng khoán VietcomBank | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
134 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thu Hiền | Quản trị tuân thủ theo Hiệp ước Basel II tại các ngân hàng thương mại Việt Nam | PGS, TS Tăng Văn Nghĩa |
135 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trương Lan Hương | Phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) – Chi nhánh Lạng Sơn | PGS, TS Nguyễn Thị Mùi |
136 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Nhật Thành | Quản lý rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chi nhánh Hoàng Mai | PGS, TS Đào Ngọc Tiến |
137 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Hoàng Văn Trinh | Thực trạng và biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng thế chấp bằng bất động sản tại Ngân hàng TMCP HDbank | TS Nguyễn Thục Anh |
138 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Thị Việt Hà | Phát triển cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Thanh Xuân | TS Nguyễn Thị Hiền |
139 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Hoàng Phương Anh | Các nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu vốn của các công ty ngành công nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam | TS Dương Thị Hồng Vân |
140 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Tạ Đình Khang | Phân tích tình hình tài chính tại Tổng công ty dung dịch khoan và hóa phẩm dầu khí | TS Nguyễn Đỗ Quyên |
141 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Bùi Minh Trang | Nâng cao chất lượng thẩm định tín dụng để phòng ngừa rủi ro trong hoạt động cho vay tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | TS Nguyễn Bình Minh |
142 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Tạ Hoàng Yến | Quản lý rủi ro tỷ giá trong hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Việt Nam | TS Cao Đinh Kiên |
143 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Cấn Thị Hải Yến | Các biện pháp đẩy mạnh hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu Việt Nam – phòng giao dịch Nguyễn Thái Học | PGS, TS Mai Thu Hiền |
144 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Ngọc Giang | Phát triển nghiệp vụ phái sinh ngoại hối tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | TS Trần Thị Lương Bình |
145 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đỗ Khánh Quỳnh | Tăng cường quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội (SHB) theo hiệp ước Basel II | PGS, TS Nguyễn Thị Quy |
146 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Phan Thị Phương Dung | Nghiên cứu nợ công và an toàn nợ công của Việt Nam | PGS, TS Vũ Thị Thanh Xuân |
147 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thu Giang | Quản trị rủi ro trong các hợp đồng tín dụng có yếu tố nước ngoài theo các quy định mới của Tư pháp quốc tế Việt Nam | TS Ngô Quốc Chiến |
148 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Anh Tuấn | Quản trị rủi ro trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam | TS Ngô Quốc Chiến |
149 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đỗ Văn Minh | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ kho vận tại Công ty TNHH Dịch vụ kho vận ALS (ALSW) | PGS, TS Đỗ Thị Loan |
150 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Hoàng Trung Danh | Giải pháp tăng cường quản lý rủi ro tỷ giá tại Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam. | PGS, TS Đỗ Thị Kim Hảo |
151 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Ngọc Thái | Hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập đối với các doanh nghiệp ngoài quốc doanh tại Chi cục thuế huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
152 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thu Hiền | Nâng cao hiệu quả hoạt động huy động vốn cho dự án đầu tư kinh doanh bất động sản của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ khách sạn Tân Hoàng Minh | TS Nguyễn Minh Hằng |
153 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Phạm Hùng Sơn | Phát triển hoạt động cho vay khách hàng thể nhân tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
154 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Hương Giang | Giải pháp phát triển dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Kỹ thương Việt Nam | TS Nguyễn Bình Dương |
155 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Quyên | Quản trị rủi ro tín dụng trong cho vay khách hàng cá nhân tại NH TMCP Kỹ Thương Việt Nam | TS Nguyễn Đỗ Quyên |
156 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Thị Lan Hương | Nâng cao chất lượng tín dụng dành cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Hải Dương | PGS, TS Đỗ Hương Lan |
157 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Thị Phúc Hải | Thực trạng và giải pháp tăng cường thu hút vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam | TS Nguyễn Thục Anh |
158 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Huyền Trang | Phát triển hoạt động tín dụng xanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam | TS Trần Thị Lương Bình |
159 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Minh Trang | Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh tại Công ty Cổ Phần VICEM Thương mại Xi măng | TS Nguyễn Đỗ Quyên |
160 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Phạm Văn Hùng | Ước tính xác suất định giá sai cổ phiếu tại Việt Nam: trường hợp công ty cổ phần sữa Vinamilk | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
161 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Hoàng Việt Hà | Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bưu điện Liên Việt | PGS, TS Hoàng Xuân Bình |
162 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đoàn Thu Hằng | Phát triển phương thức Bancasurance tại Ngân hàng thương mại cổ phần công thương Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | PGS, TS Nguyễn Hoàng Ánh |
163 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Hồng Ngọc | Giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam | PGS, TS Thịnh Văn Vinh |
164 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đinh Thị Hồng | Quản trị rủi ro trong hoạt động bán cổ phần của Tổng công ty đầu tư và kinh doanh vốn nhà nước tại các doanh nghiệp thành viên | PGS, TS Tăng Văn Nghĩa |
165 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thanh Trà | Các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách cổ tức của các công ty trong ngành y tế niêm yết trên TTCK Việt Nam | TS Nguyễn Thúy Anh |
166 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Trường Giang | Giải pháp tăng cường quản trị nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB) | TS Phan Trần Trung Dũng |
167 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Vũ Thị Chung | Hoàn thiện công tác thẩm định tín dụng doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Định | PGS, TS Nguyễn Thu Thủy |
168 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Vũ Phương Thảo | Tăng cường hoạt động huy động vốn tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh thành phố Hà Nội | TS Hoàng Việt Trung |
169 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Thị Thanh Huyền | Hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Hải Dương | PGS, TS Bùi Ngọc Sơn |
170 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Trần Bảo Linh | Phát triển bền vững hoạt động tín dụng cá nhân tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – chi nhánh Thái Nguyên | TS Nguyễn Thị Lan |
171 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đinh Thị Ngọc Anh | Hoàn thiện công tác phân tích báo cáo tài chính tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Bắc Á | TS Dương Thị Hồng Vân |
172 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đỗ Thùy Trang | Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính tại Công ty Cổ phần Xi măng Bỉm Sơn | TS Phạm Long |
173 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thùy Linh | Hoàn thiện phân tích báo cáo tài chính Công ty cổ phần xi măng Vicem Bút Sơn | TS Phạm Long |
174 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Cao Tiến Bình | Kiểm toán nội bộ hoạt động tín dụng tại Ngân hàng thương mại cổ phần Bắc Á | TS Trần Thị Kim Anh |
175 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Thúy Hương | Hoạt động mua bán sáp nhập của hệ thống ngân hàng Việt Nam – Thực trạng và giải pháp | PGS, TS Nguyễn Thị Mùi |
176 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Dương Lê Hồng Giang | Quy trình đánh giá an toàn vốn nội bộ (ICAAP) cho các Ngân hàng thương mại – Kinh nghiệm thế giới và khả năng ứng dụng tại Việt Nam | TS Nguyễn Thị Lan |
177 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Nhung | Cơ hội và thách thức của ngành ngân hàng khi Việt Nam tham gia Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện khu vực (RCEP) | PGS, TS Đào Ngọc Tiến |
178 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Minh Thu | Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng tiêu dùng đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – Chi nhánh Nam Thăng Long | TS Lý Hoàng Phú |
179 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thơm | Nâng cao chất lượng của việc cấp tín dụng tại Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam | TS Vũ Huyền Phương |
180 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Diệu Linh | Nâng cao chất lượng hoạt động tài trợ thương mại tại Ngân hàng TMCP Đầu tư phát triển Việt Nam – Chi nhánh Sở giao dịch 3 | TS Nguyễn Thị Hiền |
181 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Chu Ngọc Hà | Tài trợ thương mại quốc tế của chính phủ đối với doanh nghiệp Việt Nam – thực trạng và giải pháp đến năm 2020 | PGS, TS Đặng Thị Nhàn |
182 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Dương Phương Mai | Tài chợ thương mại của EXIMBANK Hoa Kì và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam | PGS, TS Đặng Thị Nhàn |
183 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lương Thị Kim Anh | Một số biện pháp quản trị rủi ro lãi suất tại ngân hàng TMCP Quân Đội | PGS, TS Nguyễn Đình Thọ |
184 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Minh Thắng | Quản trị rủi ro tín dụng tại ngân hàng TMCP Phương Đông | PGS, TS Nguyễn Thu Thủy |
185 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Thị Thanh Hoa | Hoàn thiện mô hình phê duyệt tín dụng tập trung tại Trung tâm xử lý tín dụng tập trung Miền Bắc-Vpbank | TS Lý Hoàng Phú |
186 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Lê Đỗ Quỳnh Phương | Giải pháp nhằm thúc đẩy hoạt động đầu tư tài chính của Tổng công ty Bảo hiểm BIDV (BIC) | TS Nguyễn Phúc Hiền |
187 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Trần Thị Thu Phương | Nâng cao hiệu quả của hoạt động tín dụng khách hàng doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam | PGS, TS Vũ Thị Thanh Xuân |
188 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Vũ Thị Diệu Hồng | Giải pháp phòng chống rửa tiền qua hệ thống Ngân hàng tại Việt Nam | TS Trần Thị Thu Thủy |
189 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Bùi Thị Thanh Hương | Giải pháp tăng cường hoạt động quản trị tài sản nợ – tài sản có (ALM) tại ngân hàng thương mại cổ phần Quân đội | TS Phan Trần Trung Dũng |
190 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Đỗ Thùy Linh | Hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng đối với khách hàng doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt Nam | TS Nguyễn Xuân Nữ |
191 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Tất Duy Thành | Giải pháp kiểm soát nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam chi nhánh Tiên Sơn | PGS, TS Hoàng Xuân Bình |
192 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Đình Đình | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay kinh doanh bất động sản của Ngân hàng Công thương Việt Nam | PGS, TS Đỗ Thị Kim Hảo |
193 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Hà Linh | Phân tích tác động của nhóm thiên lệch tự lừa dối tới các quyết định đầu tư của nhà đầu tư cá nhân trên thị trường chứng khoán Việt Nam | TS Phan Trần Trung Dũng |
194 | Tài chính – Ngân hàng K22A | Nguyễn Hữu Hưng | Quản trị rủi ro tín dụng khối khách hàng bán buôn tại ngân hàng thương mại cổ phần kỹ thương Việt Nam (Techcombank) | TS Trần Thị Lương Bình |
195 | ChS<MQT K3 | Nguyễn Thị Hồng Lý | Public-Private Partnership (PPP) in the environment sector and sustainable development issues | TS Vũ Văn Ngọc |
196 | ChS<MQT K3 | Lê Thị Thương | Improvement of efficiency for tax management of multinational enterprises | PGS, TS Nguyễn Việt Dũng |
Chi tiết luận văn tham khảo tại đây